🔍
Search:
DẸP YÊN
🌟
DẸP YÊN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
시끄럽고 어지러운 분위기를 가라앉히다.
1
LÀM DỊU, DẸP YÊN:
Làm cho không khí ồn ào và lộn xộn lắng xuống.
-
2
몹시 흥분된 감정이나 아픔 등을 가라앉히다.
2
LÀM TRẤN TĨNH, LÀM DỊU ĐI:
Làm cho tình cảm rất hưng phấn hay nỗi đau lắng xuống.
-
Động từ
-
1
반란이나 폭동 등을 누르고 조용하고 편안한 상태로 만들다.
1
BÌNH ĐỊNH, KHỐNG CHẾ, DẸP YÊN:
Trấn áp phản loạn hoặc bạo động rồi tạo nên trạng thái bình an và yên ả
-
2
적을 쳐서 자신의 지배 아래 놓이게 하다.
2
TRẤN ÁP, KHỐNG CHẾ:
Đánh quân địch và đặt dưới sự trị vì của mình.
-
Danh từ
-
1
반란이나 폭동 등을 누르고 조용하고 편안한 상태로 만듦.
1
SỰ BÌNH ĐỊNH, SỰ KHỐNG CHẾ, SỰ DẸP YÊN:
Việc trấn áp phản loạn hoặc bạo động rồi tạo nên trạng thái yên bình và bình an.
-
2
적을 쳐서 자신의 지배 아래 놓이게 함.
2
SỰ TRẤN ÁP, SỰ KHỐNG CHẾ:
Việc đánh quân địch và đặt dưới sự trị vì của mình.
-
Động từ
-
1
반란이나 폭동 등이 눌리고 조용하고 편안한 상태로 되다.
1
ĐƯỢC BÌNH ĐỊNH, ĐƯỢC KHỐNG CHẾ, ĐƯỢC DẸP YÊN:
Cuộc phản loạn hoặc bạo động được trấn áp rồi tạo nên trạng thái yên bình và thoải mái.
-
2
적이 쳐져서 자신의 지배 아래 놓이게 되다.
2
BỊ TRẤN ÁP, BỊ KHỐNG CHẾ:
Quân địch bị đánh và đặt dưới sự trị vì của mình.